Định nghĩa Hard capital rationing là gì?
Hard capital rationing là Phân phối vốn cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard capital rationing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngân sách tổ chức mà lá không có chỗ cho điều chỉnh. Các công ty sử dụng vốn cứng khẩu phần nguồn tài chính thường bị hạn chế và do đó phải dính vào một ngân sách vốn chặt chẽ để tránh gặp khó khăn về tài chính.
Definition - What does Hard capital rationing mean
Organizational budget that leaves no room for adjustment. Companies using hard capital rationing usually have limited financial resources and therefore must stick to a strict capital budget to avoid financial difficulty.
Source: Hard capital rationing là gì? Business Dictionary