Định nghĩa Hard cost là gì?
Hard cost là Chi phí cứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá mua của tài sản cứng như đất đai, xây dựng, hàng tồn kho, thiết bị hay máy, như trái ngược với kế toán, ngân hàng, tài chính, hoặc chi phí pháp lý.
Definition - What does Hard cost mean
Purchase price of a hard asset such as land, building, inventory, equipment or machine, as opposed to accounting, banking, financing, or legal cost.
Source: Hard cost là gì? Business Dictionary