Hazardous material

Định nghĩa Hazardous material là gì?

Hazardous materialVật liệu nguy hiểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hazardous material - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Amiăng, hóa chất, thuốc trừ sâu, phóng xạ và các chất khác có thể gây ra một mối đe dọa đối với sức khỏe, an toàn và / hoặc tài sản khi lưu trữ hoặc vận chuyển. Ngoài ra, bất kỳ chất nào được liệt kê như ăn mòn, gây hại, kích ứng, phản ứng, độc hại, hoặc có độc tính cao.

Definition - What does Hazardous material mean

Asbestos, chemicals, pesticides, radioactive and other substances that may pose a threat to health, safety, and/or property when stored or transported. Also, any substance that is listed as corrosive, harmful, irritant, reactive, toxic, or highly toxic.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *