Health care financing administration

Định nghĩa Health care financing administration là gì?

Health care financing administrationQuản lý tài chính chăm sóc sức khỏe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Health care financing administration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc phân chia cụ thể của bộ phận dịch vụ y tế và con người mà giám sát Medicare và Medicaid. Họ cũng chịu trách nhiệm cho việc tạo các chủ trương cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế phải đáp ứng để được chứng nhận.

Definition - What does Health care financing administration mean

The specific division of the department of health and human services that oversees Medicare and Medicaid. They are also responsible for creating the guidelines medical care providers must meet in order to be certified.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *