Định nghĩa Health Savings Act là gì?
Health Savings Act là Luật Tiết kiệm sức khỏe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Health Savings Act - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kế hoạch phát triển cho các cá nhân có nhu cầu bảo hiểm bổ sung cho chi phí y tế không được bao phủ bởi các kế hoạch bảo hiểm y tế truyền thống.
Definition - What does Health Savings Act mean
A plan developed for individuals who need additional coverage for medical expenses that are not covered by traditional health insurance plans.
Source: Health Savings Act là gì? Business Dictionary