Định nghĩa Hearsay evidence là gì?
Hearsay evidence là Bằng chứng tin đồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hearsay evidence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lời khai bằng miệng hoặc bằng văn bản về một tuyên bố out-of-tòa gán cho một người nào đó khác hơn so với người làm chứng. bằng chứng như vậy là thường không thể chấp nhận vì người mà tuyên bố là do không thể xuyên kiểm tra để xác định cơ sở thực tế của nó. Tuy nhiên, có rất nhiều trường hợp ngoại lệ cho quy tắc này, chẳng hạn như chấp nhận bằng chứng tin đồn đầu tay trong tố tụng dân sự nhất định.
Definition - What does Hearsay evidence mean
Oral or written testimony about an out-of-court statement attributed to someone other than the testifying person. Such evidence is generally inadmissible because the person to whom the statement is attributed cannot be cross-examined to ascertain its factual basis. However, there are numerous exceptions to this rule, such as admissibility of first-hand hearsay evidence in certain civil proceedings.
Source: Hearsay evidence là gì? Business Dictionary