Định nghĩa Heuristics là gì?
Heuristics là Chẩn đoán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Heuristics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thủ tục tái thẩm và lỗi để giải quyết vấn đề (hoặc đạt được một mục tiêu không rõ ràng) thông qua thăm dò gia tăng, và bằng cách sử dụng một tiêu chuẩn được biết đến yếu tố chưa biết. Ví dụ, cố gắng leo lên một làn sương mù bao phủ ngọn đồi bằng cách làm từng bước một đi lên bước. Trong báo chí để phân tích nổi tiếng được hỏi ai? Gì? Khi nào? Ở đâu? Tại sao? trong việc điều tra một câu chuyện tin tức. Một heuristic, sử dụng khám phá độc lập, và chủ yếu dựa vào cảm giác chung, sự sáng tạo, và học hỏi từ kinh nghiệm. Không giống như một thuật toán, tuy nhiên, nó không cung cấp bảo lãnh giải quyết bất kỳ vấn đề. Từ Hy Lạp 'heuriskein,' để khám phá. Xem thêm suy nghĩ bên.
Definition - What does Heuristics mean
Trial-and-error procedure for solving problems (or reaching an unclear goal) through incremental exploration, and by employing a known criteria to unknown factors. For example, trying to climb a fog shrouded hill by making every step an upward-step. In journalism, a well known heuristic is asking Who? What? When? Where? Why? in investigating a news story. A heuristic employs independent discovery, and relies heavily on common sense, creativity, and learning from experience. Unlike an algorithm, however, it offers no guaranty of solving any problem. From Greek 'heuriskein,' to discover. See also lateral thinking.
Source: Heuristics là gì? Business Dictionary