Holder in bad faith

Định nghĩa Holder in bad faith là gì?

Holder in bad faithGiữ trong đức tin xấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Holder in bad faith - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bên đó mua lại công cụ chuyển nhượng với những kiến ​​thức công cụ này không đàm phán đúng với nó. Xem thêm người giữ một cách thiện chí.

Definition - What does Holder in bad faith mean

Party that acquires negotiable instrument with the knowledge the instrument is not properly negotiated to it. See also holder in good faith.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *