Holdover audience

Định nghĩa Holdover audience là gì?

Holdover audienceKhán giả hoan lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Holdover audience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần trăm của một đài phát thanh hoặc chương trình truyền hình khán giả nghe hoặc xem chương trình ngay trước. Còn được gọi là khán giả thừa kế.

Definition - What does Holdover audience mean

Percent of a radio or television program audience who listened to or watched the immediately preceding program. Also called Inherited audience.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *