Home equity

Định nghĩa Home equity là gì?

Home equityVốn chủ sở hữu nhà. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Home equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền còn lại sau khi đã trừ các khoản nợ chưa thanh toán cân bằng (s) trên tài sản từ giá trị thị trường hiện tại của tài sản theo đánh giá của một định giá. Nó tăng lên khi các khoản nợ được đền đáp và khi giá trị của tài sản được đánh giá cao. Còn được gọi là vốn của chủ nhà.

Definition - What does Home equity mean

Amount left after subtracting the unpaid debt balance(s) on the property from the property's current market value as assessed by a valuator. It increases as the debts are paid off and when the property's value is appreciating. Also called homeowner's equity.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *