Horizontal agreement

Định nghĩa Horizontal agreement là gì?

Horizontal agreementThỏa thuận ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Horizontal agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thỏa thuận giữa các doanh nghiệp cạnh tranh hoạt động trong các lĩnh vực kinh tế mà trong đó thông tin về giá cả, công nghệ, và các sản phẩm được chia sẻ để tạo ra hiệu quả cao hơn và lợi thế thị trường. thỏa thuận ngang dẫn đến ấn định giá và cạnh tranh hạn chế vi phạm luật chống độc quyền.

Definition - What does Horizontal agreement mean

An agreement between competing businesses operating in the same economic sphere in which information on pricing, technology, and products is shared to create greater efficiencies and market advantages. Horizontal agreements that lead to price fixing and limiting competition violate anti-trust laws.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *