Horizontal audit

Định nghĩa Horizontal audit là gì?

Horizontal auditKiểm toán ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Horizontal audit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đánh giá của một quá trình nhất định hoặc hoạt động trên nhiều hơn một nhóm hoặc bộ phận trong một tổ chức. kiểm toán như vậy được sử dụng để đánh giá hiệu quả của một quá trình hoặc hoạt động khác tương tự khi thực hiện bởi các nhóm khác nhau. Còn được gọi là kiểm toán ngang hàng.

Definition - What does Horizontal audit mean

An evaluation of a given process or activity across more than one group or department within an organization. Such audits are used to gauge the effectiveness of an otherwise similar process or activity when performed by different groups. Also called peer audit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *