Định nghĩa Horizontal communication là gì?
Horizontal communication là Thông tin liên lạc ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Horizontal communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trao đổi thông tin giữa các phòng ban, đơn vị chức năng làm phương tiện phối hợp hoạt động của họ.
Definition - What does Horizontal communication mean
Information exchange between departments or functional units as means of coordinating their activities.
Source: Horizontal communication là gì? Business Dictionary