Định nghĩa Household personal property là gì?
Household personal property là Tài sản cá nhân hộ gia đình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Household personal property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dưới một hình thức bảo hiểm tài sản trang trại, thuật ngữ này được sử dụng để phân biệt tài sản của người dân của một trang trại từ tài sản của trang trại. tài sản cá nhân có thể bao gồm đồ gia dụng, đồ nội thất và vật dụng cá nhân.
Definition - What does Household personal property mean
Under a farm property coverage form, this term is used to distinguish the property of a farm's residents from the farm's property. Personal property may include household items, furnishings and personal items.
Source: Household personal property là gì? Business Dictionary