Định nghĩa Housing là gì?
Housing là Nhà ở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Housing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Các tòa nhà hoặc các công trình mà các cá nhân và gia đình của họ có thể sống trong đó đáp ứng một số quy định liên bang. tình huống nhà ở khác nhau khác nhau cho các cá nhân và có thể phụ thuộc vào tuổi tác, gia đình, và vị trí địa lý. Ví dụ, một người tốt nghiệp đại học gần đây trong một môi trường đô thị tại Mỹ có thể sống trong một căn hộ thuê trong khi một doanh nhân trung niên có thể sống trong một ngôi nhà có hoặc không có thế chấp.
Definition - What does Housing mean
1. Buildings or structures that individuals and their family may live in that meet certain federal regulations. Different housing situations vary for individuals and may depend on age, family, and geographic location. For example, a recent university graduate in an urban environment in the US may live in a rented apartment whereas a middle-aged entrepreneur may live in a house with or without a mortgage.
Source: Housing là gì? Business Dictionary