Định nghĩa Impersonal accounts là gì?
Impersonal accounts là Tài khoản khách quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impersonal accounts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài khoản mà không được tổ chức tại tên của người hoặc có liên quan trực tiếp đến khách hàng hoặc nhà cung cấp của một doanh nghiệp.
Definition - What does Impersonal accounts mean
Accounts which are not held in the name of the persons or are directly related to the customers or suppliers of a business.
Source: Impersonal accounts là gì? Business Dictionary