Định nghĩa Implied trust là gì?
Implied trust là Tin tưởng ngụ ý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Implied trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tin tưởng rằng phát sinh từ ý định bỏ bày tỏ và coi (suy ra từ hành vi, ngôn ngữ của người ủy thác, hoặc các mối quan hệ), hoặc được thi hành bởi một tòa án như là kết quả của hoàn cảnh xung quanh. Ví dụ, nếu 'A' bất động sản mua hàng trong tên của 'B', có một ý định coi rằng 'A' nắm giữ tài sản đó trong sự tin tưởng cho 'B.'
Definition - What does Implied trust mean
Trust that arises from the un-expressed and presumed intentions (inferred from a trustor's conduct, language, or relationships), or is enforced by a court as a result of surrounding circumstances. For example, if 'A' purchases property in the name of 'B', there is a presumed intention that 'A' holds that property in trust for 'B.'
Source: Implied trust là gì? Business Dictionary