Định nghĩa Import restrictions là gì?
Import restrictions là Hạn chế nhập khẩu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Import restrictions - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp được sử dụng trong việc kiểm soát khối lượng hoặc giá trị hàng hóa đi vào một quốc gia, thường để duy trì tỷ giá hối đoái của đồng tiền của nước này. Còn được gọi là kiểm soát nhập khẩu, hạn chế nhập khẩu chính là: (1) Thuế (thuế nhập khẩu) hoặc thuế đối với hàng hoá nhập khẩu để làm cho họ tốn kém hơn, (2) giấy phép nhập khẩu hoặc hạn ngạch nhập khẩu làm hạn chế tổng số lượng hàng hoá nhập khẩu hoặc nhập khẩu từ một nước nào đó, (3) hạn chế ngoại tệ mà giới hạn số lượng ngoại tệ dùng để thanh toán hàng nhập khẩu, và (4) Cấm rằng ngăn chặn xâm nhập của các mặt hàng bất hợp pháp hoặc có hại. Ba cuối cùng được gọi chung là hàng rào phi thuế quan.
Definition - What does Import restrictions mean
Methods employed in controlling the volume or value of goods coming into a country, usually to maintain the exchange rate of the country's currency. Also called import controls, the primary import restrictions are: (1) Tariffs (import duties) or taxes levied on the imported goods to make them costlier, (2) Import licenses or import quotas that limit the total quantity of goods imported, or imported from a certain country, (3) Currency restrictions that limit the amount of foreign exchange available for payment of imports, and (4) Prohibition that prevents entry of illegal or harmful items. The last three are collectively known as non-tariff barriers.
Source: Import restrictions là gì? Business Dictionary