Định nghĩa Improvement là gì?
Improvement là Sự cải thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Improvement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. quá trình nhận betterExamples: 1) Không có sự cải thiện trong tình hình lưu chuyển tiền tệ. 2) Doanh thu được cho thấy một sự cải thiện mạnh so với năm ngoái. 3) Người lao động đã nhận thấy sự cải thiện trong môi trường làm việc.
Definition - What does Improvement mean
1. the process of getting betterExamples: 1) There is no improvement in the cash flow situation. 2) Sales are showing a sharp improvement over last year. 3) Employees have noticed an improvement in the working environment.
Source: Improvement là gì? Business Dictionary