Improvements and betterments

Định nghĩa Improvements and betterments là gì?

Improvements and bettermentsCải tiến và -sự nâng cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Improvements and betterments - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cải tiến hoặc sửa đổi thực hiện cho một tòa nhà do người thuê nó. Những thay đổi này thêm vào giá trị của tòa nhà.

Definition - What does Improvements and betterments mean

Enhancements or modifications made to a building by the person leasing it. These changes add to the value of the building.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *