Impute

Định nghĩa Impute là gì?

ImputeĐổ tội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impute - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để thường gán hoặc thuộc tính, thường do hiệp hội, chịu trách nhiệm, lỗi, hoặc hành vi sai trái.

Definition - What does Impute mean

To ascribe or attribute, often by association, charge, fault, or misconduct.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *