Imputed

Định nghĩa Imputed là gì?

ImputedQUY GÁN. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Imputed - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đưa ra một giá trị số hoặc tệ để một hàng hóa hay dịch vụ khi giá trị thực tế vẫn chưa được biết. Ví dụ, trong một trường hợp cấp dưỡng nuôi con, nơi mà thu nhập của cha mẹ tạo không giam giữ được quy gán để tính tiền cấp dưỡng của mình.

Definition - What does Imputed mean

Give a numerical or currency value to a good or service when the actual value is not known. For example, in a child support case, where the non-custodial parent's income is imputed in order to calculate his or her support payments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *