Imputed income

Định nghĩa Imputed income là gì?

Imputed incomeThu nhập cố định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Imputed income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi ích nhận được một thực thể từ (1) sử dụng tài sản hoặc tài sản riêng của mình, (2) thực hiện dịch vụ riêng của mình, và / hoặc (3) tiêu thụ hàng hoá và dịch vụ tự sản xuất của nó.

Definition - What does Imputed income mean

Benefit received by an entity from the (1) use of its own assets or property, (2) performance of its own services, and/or (3) consumption of its self-produced goods and services.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *