Imputed knowledge

Định nghĩa Imputed knowledge là gì?

Imputed knowledgeKiến thức QUY GÁN. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Imputed knowledge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhận thức về một hoàn cảnh hoặc thực tế do một bên vì vị trí của nó, hoặc mối quan hệ của nó với hoặc trách nhiệm đối với bên khác.

Definition - What does Imputed knowledge mean

Cognizance of a circumstance or fact attributed to a party because of its position, or its relationship with or responsibility for another party.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *