Định nghĩa In-house financing là gì?
In-house financing là Trong nhà tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ In-house financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tình huống mà một người bán cung cấp cho khách hàng với các khoản vay để mua hàng hoá hay dịch vụ của mình. Đây là một thực tế nổi tiếng trong doanh số bán xe và ngày càng trở nên phổ biến với các nhà bán lẻ hàng tiêu dùng để cung cấp cho khách hàng nhiều thanh toán linh hoạt, ví dụ tách chi phí của một truyền hình mới trong vài tháng chứ không phải là một thanh toán lên phía trước.
Definition - What does In-house financing mean
A situation where a seller provides customers with loans to purchase its goods or services. This is a well known practice in vehicle sales and has become increasingly popular with consumer-goods retailers to give customers more payment flexibility, for example splitting the cost of a new television over several months rather than one up-front payment.
Source: In-house financing là gì? Business Dictionary