Định nghĩa In-patient là gì?
In-patient là Nội trú. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ In-patient - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cá nhân đã được nhận vào một cơ sở bệnh viện hoặc chăm sóc sức khỏe như một bệnh nhân tại nơi cư trú.
Definition - What does In-patient mean
An individual who has been admitted to a hospital or health care facility as a patient in residence.
Source: In-patient là gì? Business Dictionary