Định nghĩa Inactive ingredients là gì?
Inactive ingredients là Thành phần không hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inactive ingredients - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thành phần đó (không phụ thuộc vào số lượng tương đối của chúng) không giúp trực tiếp trong việc đạt được mục tiêu hiệu suất của sản phẩm. Họ có thể, tuy nhiên, tạo điều kiện thu, ứng dụng, ổn định, xử lý hoặc tiếp thị của sản phẩm, hoặc cung cấp các thành phần hoạt tính. Không phải tất cả các thành phần trơ được an toàn, và trong một số trường hợp, có nhiều nguy hiểm hơn so với thành phần hoạt tính. Còn được gọi là trơ thành phần.
Definition - What does Inactive ingredients mean
Components which (irrespective of their relative quantity) do not help directly in achieving a product's performance objectives. They may, however, facilitate acceptance, application, stability, handling or marketing of the product, or delivery of the active ingredients. Not all inert ingredients are safe and, in some cases, are more dangerous than the active ingredients. Also called inert ingredients.
Source: Inactive ingredients là gì? Business Dictionary