Incontestable clause

Định nghĩa Incontestable clause là gì?

Incontestable clauseKhoản không thể chối cãi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incontestable clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều khoản trong chính sách bảo hiểm nhân thọ theo đó các công ty bảo hiểm có thể làm mất hiệu lực (thường là trong vòng hai năm) một chính sách đã ban hành, nếu một sai sót trọng yếu được phát hiện trong ứng dụng bảo hiểm.

Definition - What does Incontestable clause mean

Provision in life insurance policies under which the insurance company may void (typically within two years) an already issued policy if a material misstatement is discovered in the insurance application.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *