Incumbent

Định nghĩa Incumbent là gì?

IncumbentPhận sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incumbent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yêu cầu hoặc mong đợi. "Các bệnh viện địa phương tin rằng đó là đương nhiệm của mọi công dân khỏe mạnh hiến máu ít nhất hai lần một năm."

Definition - What does Incumbent mean

Required of or expected. "The local hospital believed it was incumbent of all healthy citizens to donate blood at least twice a year."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *