Indemnitor

Định nghĩa Indemnitor là gì?

IndemnitorBên bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Indemnitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công ty cá nhân hoặc những người đồng ý đảm nhận trách nhiệm thường được đặt trên một bảo lãnh nếu người đó một trái phiếu đã được ban hành trên giá trị mặc định. Điều này thường được thực hiện vì người nộp đơn không đủ điều kiện như là một nguy cơ có thể chấp nhận theo tiêu chuẩn của bảo lãnh.

Definition - What does Indemnitor mean

An individual or company who agrees to assume the obligation normally placed on a surety if the person a bond was issued on defaults. This is usually done because the applicant does not qualify as an acceptable risk by the surety's standards.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *