Independent variable

Định nghĩa Independent variable là gì?

Independent variableBiến độc lập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Independent variable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yếu tố hay hiện tượng mà nguyên nhân hoặc ảnh hưởng một yếu tố khác có liên quan hoặc hiện tượng được gọi là biến phụ thuộc. Ví dụ, thu nhập là một biến độc lập vì nó gây ra và ảnh hưởng khác tiêu thụ biến. Trong một phương trình toán học hoặc mô hình, biến độc lập là biến mà giá trị được đưa ra. Trong một thử nghiệm, nó là điều kiện kiểm soát (được phép thay đổi một cách có hệ thống) có hiệu lực từ ngày hành vi của một biến phụ thuộc được nghiên cứu. Còn được gọi là biến điều khiển, biến giải thích, hoặc biến dự đoán.

Definition - What does Independent variable mean

A factor or phenomenon that causes or influences another associated factor or phenomenon called a dependent variable. For example, income is an independent variable because it causes and influences another variable consumption. In a mathematical equation or model, the independent variable is the variable whose value is given. In an experiment, it is the controlled condition (that is allowed to change in a systematic manner) whose effect on the behavior of a dependent variable is studied. Also called controlled variable, explanatory variable, or predictor variable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *