Định nghĩa Industrial inertia là gì?
Industrial inertia là Quán tính công nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Industrial inertia - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các khuynh hướng của ngành công nghiệp hoặc công ty để tránh chuyển nơi cơ sở vật chất thậm chí khi đối mặt với sự thay đổi hoàn cảnh kinh tế mà nếu không sẽ khiến họ phải ra đi. Thông thường các chi phí liên quan đến chuyển nơi tài sản vốn cố định và lao động vượt xa chi phí thích nghi với các điều kiện thay đổi của một vị trí hiện có.
Definition - What does Industrial inertia mean
The predisposition of industries or companies to avoid relocating facilities even in the face of changing economic circumstances that would otherwise induce them to leave. Often the costs associated with relocating fixed capital assets and labor far outweigh the costs of adapting to the changing conditions of an existing location.
Source: Industrial inertia là gì? Business Dictionary