Ingratiate

Định nghĩa Ingratiate là gì?

IngratiateLấy lòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ingratiate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để giành chiến thắng lợi với những người khác; chấp nhận được. "Thanh thiếu niên có thể cho bạn biết sự khó khăn của việc chuyển sang một ngôi trường mới; phần khó nhất là để lại những người bạn cũ của mình và cần phải lấy lòng với một nhóm mới của sinh viên đã gắn bó với nhau."

Definition - What does Ingratiate mean

To win favor with others; gain acceptance. "Teenagers can tell you the difficulty of switching to a new school; the hardest part is leaving your old friends and having to ingratiate with a new group of students who have already bonded with each other."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *