Inland revenue

Định nghĩa Inland revenue là gì?

Inland revenueDoanh thu nội địa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inland revenue - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cựu quan chính phủ Anh mà bị xử lý thuế như thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp, thuế lợi vốn và thuế thừa kế, nhưng không phải nhiệm vụ như thuế giá trị gia tăng. Nó sáp nhập với Hải quan và tiêu thụ đặc biệt để tạo thành HM Revenue & Customs năm 2005.

Definition - What does Inland revenue mean

a former UK government department which dealt with taxes such as income tax, corporation tax, capital gains tax and inheritance tax, but not duties such as Value Added Tax. It merged with the Customs and Excise to form HM Revenue & Customs in 2005.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *