Innovation adoption curve

Định nghĩa Innovation adoption curve là gì?

Innovation adoption curveĐường cong thông qua đổi mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innovation adoption curve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mô hình phân loại chấp nhận các sáng kiến ​​dựa trên mức độ sẵn sàng chấp nhận những ý tưởng mới. đặc điểm áp dụng sáng tạo được giao nhiệm vụ cho các nhóm để chứng minh rằng tất cả các sáng kiến ​​đi qua một quá trình có thể dự đoán trước khi trở thành chấp nhận rộng rãi. Các nhóm bao gồm chấp nhận sớm, đầu lớn, cuối đa số và lạc hậu.

Definition - What does Innovation adoption curve mean

A model that classifies adopters of innovations based on their level of readiness to accept new ideas. Innovative adoption characteristics are assigned to groups to show that all innovations go through a predictable process before becoming widely adopted. The groups consist of early adopters, early majority, late majority and laggards.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *