Innovation capital

Định nghĩa Innovation capital là gì?

Innovation capitalVốn đổi mới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Innovation capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năng lực của một tổ chức để tạo ra sự thay đổi giá trị trong quá trình chuyển đổi từ một nền kinh tế dựa trên tri thức để một nền kinh tế đổi mới sử dụng hình thức mới của nguồn nhân lực như tưởng tượng, kinh doanh, và các mối quan hệ.

Definition - What does Innovation capital mean

The capacity of an entity to produce valuable change in the transition from a knowledge-based economy to an innovation economy utilizing new forms of human capital such as imagination, entrepreneurial, and relationships.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *