Định nghĩa Inputs là gì?
Inputs là Đầu vào. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inputs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài nguyên như mọi người, nguyên liệu, năng lượng, thông tin, hoặc tài chính được đưa vào một hệ thống (chẳng hạn như một nền kinh tế, sản xuất thực vật, hệ thống máy tính) để có được một kết quả mong muốn. Đầu vào được phân loại theo chi phí kế toán.
Definition - What does Inputs mean
Resources such as people, raw materials, energy, information, or finance that are put into a system (such as an economy, manufacturing plant, computer system) to obtain a desired output. Inputs are classified under costs in accounting.
Source: Inputs là gì? Business Dictionary