Định nghĩa Inspection clause là gì?
Inspection clause là Khoản thanh tra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inspection clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Điều khoản trong một hợp đồng cung cấp, theo đó khách hàng có quyền kiểm tra hoặc kiểm tra tất cả hàng hóa khi giao hàng (hoặc trong quá trình sản xuất) để phát hiện các khuyết tật trong vật liệu, tay nghề, hoặc các điều kiện khác có thể không phù hợp với khách hàng (hoặc tiêu chuẩn) thông số kỹ thuật.
Definition - What does Inspection clause mean
Provision in a supply contract under which the customer has the right to test or inspect all goods upon delivery (or during manufacture) to detect defects in materials, workmanship, or other conditions that may not be in conformity with the customer's (or the standard) specifications.
Source: Inspection clause là gì? Business Dictionary