Định nghĩa Intaxification là gì?
Intaxification là Intaxification. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intaxification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Niềm vui mà người nộp thuế có khi họ nhận được một khoản hoàn lại thuế. Mặc dù rất vui khi nhận được số tiền hoàn thuế, đối tượng nộp thuế là trên thực tế chỉ nhận được trả tiền quá nhiều các khoản thuế mà họ phải trả trong suốt năm trước. Ngoài ra, kiểm tra hoàn thuế này là ít có lợi cho người nộp thuế hơn sở hữu thuế, làm phương tiện này mà họ đã nhận được đầy đủ giá trị của tiền lương của họ trong suốt một năm qua.
Definition - What does Intaxification mean
The joy that a taxpayer has when they receive a tax refund. Although happy to receive the refund amount, the taxpayer is in reality just receiving the overpayment of taxes that they paid throughout the previous year. In addition, this tax refund check is less beneficial to the taxpayer than owning tax, as this means that they received the full value of their paycheck throughout the past year.
Source: Intaxification là gì? Business Dictionary