Interchange fees

Định nghĩa Interchange fees là gì?

Interchange feesLệ phí trao đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interchange fees - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lệ phí tính vào ngân hàng thương mại của các ngân hàng thẻ tín dụng phát hành để trang trải các chi phí chuyển đổi chi phí tín dụng đối với tiền gửi bằng tiền mặt trong tài khoản của thương gia. Lệ phí dao động từ 1 đến 2 trăm phần trăm và họ trang trải các chi phí ngân hàng phát hành cho các dịch vụ và gian lận tín dụng thanh toán, và là một nguồn chính của lợi nhuận của họ.

Definition - What does Interchange fees mean

Fees charged to merchant banks by credit card issuing banks to cover the cost of converting credit charges to cash deposits in the merchant's account. Fees range from 1 percent to 2 percent and they cover the issuing banks expenses for billing services and credit fraud, and are a primary source of their profits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *