Interest due

Định nghĩa Interest due là gì?

Interest dueLãi phải trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest due - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiền nợ đối với khoản vay mà bìa chỉ số tiền lãi áp dụng cho hiệu trưởng cho tháng đó. Sự quan tâm đến hạn vào một khoản vay thế chấp đứng khấu hao được tính bằng cách lấy số dư tiền vay từ lần tháng trước lãi suất hàng năm áp dụng cho các khoản vay, mà sau đó được chia cho mười hai. Khách hàng vay chỉ trả tiền lãi do trên một khoản vay không giảm cân chủ yếu; thay vào đó là thanh toán chỉ bao gồm số tiền lãi được nợ cho tháng đó.

Definition - What does Interest due mean

Money owed on a loan that covers only the amount of interest applied to the principal for that month. The interest due on a stand amortizing mortgage loan is calculated by multiplying the loan balance from the previous month times the annual interest rate applied to the loan, which is then divided by twelve. Borrowers paying only the interest due on a loan do not reduce the principal balance; instead the payment covers only the amount of interest that is owed for that month.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *