Interest inventory

Định nghĩa Interest inventory là gì?

Interest inventoryHàng tồn kho lãi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interest inventory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một công cụ nghề nghiệp cho tự đánh giá nhằm hỗ trợ trong kế hoạch nghề nghiệp để đánh giá các thích của các đối tượng đặc biệt, hoạt động và tính cách sử dụng lý thuyết rằng các cá nhân với sự nghiệp cùng có xu hướng có cùng sở thích.

Definition - What does Interest inventory mean

A career tool for self-assessment that aids in career planning to assesses the likes of particular objects, activities, and personalities using the theory that individuals with the same career tend to have the same interests.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *