Định nghĩa Interleaving là gì?
Interleaving là Đan xen. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interleaving - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp trong đó dữ liệu được ghi vào một đĩa cứng trong các lĩnh vực không liên tục bởi vì máy tính không thể đọc được dữ liệu đủ nhanh để theo kịp với tốc độ quay của đĩa. máy tính hiện đại, tuy nhiên, có thể phù hợp với tốc độ đĩa và không có interleaving là bắt buộc.
Definition - What does Interleaving mean
Method in which data is written to a hard disk in non-sequential sectors because the computer cannot read data fast enough to keep up with the spinning speed of the disk. Modern computers, however, can match the disk speed and no interleaving is required.
Source: Interleaving là gì? Business Dictionary