Intermediary

Định nghĩa Intermediary là gì?

IntermediaryNgười Trung gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intermediary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty hoặc cá nhân (ví dụ như một nhà môi giới hoặc tư vấn), người đóng vai trò như một trung gian hòa giải về mối liên hệ giữa các bên tham gia một thỏa thuận kinh doanh, quyết định đầu tư, đàm phán, vv Trong thị trường tiền tệ, ví dụ, các ngân hàng đóng vai trò là trung gian giữa người gửi tiền tìm kiếm thu nhập lãi và vay tìm kiếm nguồn vốn nợ. Trung gian thường chuyên về lĩnh vực cụ thể, và đóng vai trò như một cầu nối cho thị trường và các loại thông tin khác. Còn được gọi là một người trung gian. Xem thêm trung gian.

Definition - What does Intermediary mean

Firm or person (such as a broker or consultant) who acts as a mediator on a link between parties to a business deal, investment decision, negotiation, etc. In money markets, for example, banks act as intermediaries between depositors seeking interest income and borrowers seeking debt capital. Intermediaries usually specialize in specific areas, and serve as a conduit for market and other types of information. Also called a middleman. See also intermediation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *