Intermediate funding

Định nghĩa Intermediate funding là gì?

Intermediate fundingTài trợ trung gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intermediate funding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài chính cần thiết trong giai đoạn trưởng thành của một công ty, nơi nó là ổn định và tăng trưởng ổn định. Mặc dù tự túc phần lớn trong lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động của mình cho các yêu cầu nội bộ, các công ty này có thể đòi hỏi một số tiền lớn để mua lại, đầu ra công chúng (IPO), mở rộng cơ sở vật chất hay dòng sản phẩm, hoặc để nhập thị trường nước ngoài mới hoặc lớn. Còn được gọi là tài trợ vòng hai.

Definition - What does Intermediate funding mean

Financing required in the maturity stage of a firm where it is stable and steadily growing. Although largely self-sufficient in cash flows from their operations for internal requirements, such firms may require large sums of money for acquisitions, initial public offering (IPO), expansion of facilities or product lines, or to enter new or major foreign markets. Also called second round funding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *