Định nghĩa Internal failure costs là gì?
Internal failure costs là Chi phí thất bại nội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Internal failure costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chi phí chất lượng liên quan đến dị tật bẩm phát hiện trước khi sản phẩm đã được phân phối cho khách hàng. Những chi phí nội bộ được phát hiện thông qua hoạt động thanh tra và thẩm định của công ty và có thể bao gồm chi phí làm lại, tháo dỡ các sản phẩm bị từ chối và thời gian chết gây ra bởi các vấn đề chất lượng.
Definition - What does Internal failure costs mean
Quality costs associated with defects discovered before the product has been delivered to the customers. These internal costs are detected through the firm's inspection and appraisal activities and may include costs of rework, scrapping of rejected products and downtime caused by quality problems.
Source: Internal failure costs là gì? Business Dictionary