International currency exchange rate

Định nghĩa International currency exchange rate là gì?

International currency exchange rateTỷ giá hối đoái tiền tệ quốc tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International currency exchange rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá trị của một đồng tiền so với nhau và tốc độ mà họ đang trao đổi. Một số tỷ giá tiền tệ đang nổi và liên tục thay đổi theo một số yếu tố. tỷ giá tiền tệ khác được cố định, có nghĩa là họ được gắn liền với một số loại tiền tệ.

Definition - What does International currency exchange rate mean

The value of one currency compared to another and the rate at which they are exchanged. Some currency rates are floating and consistently change according to a number of factors. Other currency rates are pegged, which means they are tied to certain currencies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *