Định nghĩa International taxation là gì?
International taxation là Thuế quốc tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ International taxation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kỷ luật đối với học tập và thực hành mà tập trung vào việc áp dụng các loại thuế và pháp luật về thuế trong cộng đồng quốc tế vì nó liên quan đến các cá nhân, doanh nghiệp và cơ quan chính phủ tiến hành thương mại xuyên biên giới. Vô số các điều ước quốc thuế, pháp luật về thuế và lãnh thổ của họ ảnh hưởng đến thu nhập ngoài địa đòi hỏi chuyên môn nghệ thuật trình diễn của các học giả và các học viên chuyên về thuế quốc tế.
Definition - What does International taxation mean
A discipline of study and practice that centers on the application of taxes and tax law in the international community as it relates to individuals, businesses and government agencies conducting cross-border commerce. The myriad of tax treaties, territorial tax laws and their affect on extraterritorial income requires the interpretive expertise of scholars and practitioners who specialize in international taxation.
Source: International taxation là gì? Business Dictionary