Intervening cause

Định nghĩa Intervening cause là gì?

Intervening causeCan thiệp nguyên nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intervening cause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng như một bảo vệ chống lại tội cẩu thả. Một nguyên nhân can thiệp gián đoạn chuỗi sự kiện đó phải được thiết lập để có một nguyên nhân sâu xa.

Definition - What does Intervening cause mean

Used as a defense against charges of negligence. An intervening cause interrupts the chain of events that must be established in order to have a proximate cause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *