Inventory accounting

Định nghĩa Inventory accounting là gì?

Inventory accountingKế toán hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các chi nhánh chiếm mà giá trị những thay đổi thực hiện để tài sản kê biên. kế toán này có thể tăng hoặc giảm giá trị hàng tồn kho phụ thuộc vào giá thị trường, khấu hao, nhu cầu, cung cấp, và lỗi thời.

Definition - What does Inventory accounting mean

The accounting branch that values the changes made to inventoried assets. This accounting may increase or decrease the inventory value depending on the market price, depreciation, demand, supply, and obsolescence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *